Khóa tiếng Việt C2
LỚP THƯỜNG |
LỚP CẤP TỐC | |
THỜI LƯỢNG |
12 tháng (64 tuần) - Cấp độ C2.1: 8 tuần - Cấp độ C2.2: 8 tuần - Cấp độ C2.3: 8 tuần - Cấp độ C2.4: 8 tuần - Cấp độ C2.5: 8 tuần - Cấp độ C2.6: 8 tuần Học phí: Liên hệ 1900 7060 để được tư vấn chi tiết |
5 tháng (10 tuần) - Cấp tốc C2.1: 10 tuần - Cấp tốc C2.1: 10 tuần Học phí: Liên hệ 1900 7060 để được tư vấn chi tiết |
3 buổi/tuần ; 1h30/buổi |
3 buổi/tuần ; 3h/buổi | |
GIÁO VIÊN |
Giảng viên/giáo viên đang giảng dạy tại các trường chuẩn ở Việt Nam với 10 năm kinh nghiệm |
|
GIÁO TRÌNH |
- Sách dạy tiếng Việt trình độ C |
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Nghe, hiểu nội dung liên quan đến văn hóa, xã hội, môi trường, kinh tế của Việt Nam - Biết cách dùng từ, tổ hợp từ và kết cấu trong câu - Nâng cao kỹ năng trình bày quan điểm cá nhân, giải quyết các vấn đề trong cuộc sống - Hiểu rõ hơn về cuộc sống và văn hóa Việt Nam |
Nội dung khóa học C2.1:
Bài học |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Hoạt động ngoài giờ |
1 |
Nghe CD và điền từ liên quan đến lĩnh vực văn hóa - du lịch ở Sapa |
Kể về văn hóa đặc sắc của dân tộc thiểu số tại Việt Nam |
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi thuộc lĩnh vực văn hóa - du lịch ở vùng cao và dân tộc ít người |
Động từ + ra / vào / lên / xuống |
Viết về một địa điểm du lịch đã được tham quan ở Việt Nam |
2 |
Tra từ điển và nghe CD về chủ đề văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Từ ngữ về văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Kết cấu: - Không gì……bằng - Không…..nào…bằng… - A hay sao mà B - Động từ + phải |
||
3 |
Nghe và điền từ ngữ vào chỗ trống đoạn văn |
|
Từ ngữ liên quan đến sinh hoạt văn hóa các dân tộc ít người |
- Phân biệt: Vì vậy, do đó, thảo nào - Kết cấu: Trót / lỡ + Động từ - Cách dùng: Thôi được, cũng được |
Tạo câu với từ ngữ liên quan đến văn hóa các dân tộc |
4 |
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi về chủ đề tranh dân gian Việt Nam |
Tạo câu theo mẫu |
Sắp xếp lại các từ ngữ để tạo thành câu hoàn chỉnh |
||
5 |
Luyện nghe CD và ghi chép lại nội dung bài nghe |
Kể về một số bài thơ, tác giả Việt Nam đã biết |
- Từ ngữ thuộc lĩnh vực văn học - Đọc và tìm hiểu một số nhà thơ Việt Nam |
Kết cấu: - A còn …. nữa là B - Bất cứ … nào… cũng .. - Chẳng + Động từ/ Tính từ + là gì |
|
6 |
Nghe CD và điền từ liên quan đến văn hóa, kiến trúc |
Kể tên một vài văn hóa, kiến trúc yêu thích tại Việt Nam |
Từ ngữ liên quan đến văn hóa, kiến trúc |
Kết cấu: - Từ để hỏi + (mà) chẳng + động từ / tính từ - Đã từng / từng + động từ / là - Do + mệnh đề |
Nhìn ảnh và từ ngữ đã cho để viết thành một đoạn văn |
7 |
Nghe và trả lời câu hỏi về chủ đề “Ông đồ” |
Thực hành hội thoại theo cặp |
Đọc đoạn văn về nhà bác học thế kỷ XVIII - Lê Quý Đôn |
- Chuyển các câu thành câu bị động - Dùng các từ ra, vào, lên, xuống để hoàn thành câu |
Kể về một điểm du lịch mà bạn thích nhất tại Việt Nam |
Ôn tập / Kiểm tra cuối khóa |
Nội dung khóa học C2.2:
Bài học |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Hoạt động ngoài giờ |
1 |
Nghe CD và nếu ý kiến về chủ đề ô nhiễm môi trường |
Bàn luận về vấn đề ô nhiễm môi trường tại địa phương đang sinh sống |
- Từ ngữ liên quan đến môi trường toàn cầu - Đọc đoạn văn liên quan đến các loại ô nhiễm môi trường |
- Tổ hợp: Ai đó, gì đó, đâu đó, nào đó - Kết cấu: có vẻ / tỏ vẻ / tỏ ra / ra vẻ + tính từ / động từ |
Nêu một số giải pháp giúp cải thiện vấn đề ô nhiễm môi trường tại địa phương |
2 |
Thảo luận nhóm về chủ đề thiên tai tại Việt Nam và các nước lân cận |
- Từ ngữ liên quan đến thiên tai - Đọc đoạn văn về hậu quả của thiên tai |
- Kết cấu: có A mới B - Thành phần chuyển tiếp: nói cách khác, có nghĩa là, điều đó có nghĩa là, đặc biệt là, nhất là |
Viết đoạn văn về một thảm họa thiên tai được biết qua phương tiện thông tin đại chúng |
|
3 |
Kể tên một vài tờ báo ở Việt Nam |
- Từ ngữ liên quan đến lĩnh vực xóa đói giảm nghèo - Đọc một số chính sách giúp nhiều quốc gia giảm tỷ lệ đói nghèo |
- Cách dùng từ “đã” - Cách dùng tổ hợp: biết đâu, biết đâu lại chẳng Kết cấu: - Đã + động từ (tính từ) - Đang + động từ (tính từ) |
||
4 |
Nghe CD và ghi lại những từ ngữ liên quan đến thương mại |
Thực hành hội thoại theo cặp về chủ đề xuất nhập khẩu gạo |
Từ vựng liên quan đến thương mại |
Cách dùng: - Nhập khẩu A từ B - Xuất khẩu A sang B Kết cấu: - A làm (cho)/ khiến (cho) B - A gây ra B |
Viết một đoạn văn trình bày hiểu biết về kinh tế Việt Nam |
5 |
Nghe một khổ thơ trong bài hát và trả lời câu hỏi Tập hát bài Về quê |
Kể về một chuyến đi về miền quê |
Từ ngữ liên quan đến làng quê Việt Nam |
- Cách dùng từ “nhau” - Kết hợp với nhau, cùng nhau, cho nhau, vì nhau, lẫn nhau |
|
6 |
Tập hát bài Việt Nam - Quê hương tôi |
Thực hành hội thoại theo cặp về chủ đề thiên tai, kinh tế, nghèo đói và ô nhiễm môi trường |
Đọc nhiều lần và dùng từ điển để hiểu lời bài hát Quê hương tôi |
- Dùng kết cấu đã học để tạo câu theo mẫu - Cách cách dùng từ |
Viết về những hiểu biết về đất nước và con người Việt Nam |
Ôn tập / Kiểm tra cuối khóa |