Khóa tiếng Việt A1
LỚP THƯỜNG |
LỚP CẤP TỐC | |
THỜI LƯỢNG |
6 tháng (24 tuần) - Cấp độ A1.1: 8 tuần - Cấp độ A1.2: 8 tuần - Cấp độ A1.3: 8 tuần Học phí: 4.500.000đ/khóa |
3 tháng (12 tuần) Học phí: 13.500.000/đ/khóa |
3 buổi/tuần ; 1h30/buổi |
3 buổi/tuần ; 3h/buổi | |
GIÁO VIÊN |
Giảng viên/giáo viên đang giảng dạy tại các trường chuẩn ở Việt Nam với 10 năm kinh nghiệm |
|
GIÁO TRÌNH |
- Sách dạy tiếng Việt trình độ A |
|
ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC |
Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể:
|
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Nắm vững quy tắc phát âm, đọc đúng các dấu thanh - Nắm vững hệ thống từ vựng và cấu trúc ngữ pháp - Sử dụng được các chữ số cơ bản - Có thể tự giới thiệu bản thân |
Nội dung khóa học A1:
Bài học |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Hoạt động ngoài giờ |
1 |
Nghe CD, trả lời câu hỏi |
Phân biệt thanh ngang - huyền |
Học từ mới, đọc các bài hội thoại, làm bài tập |
Làm bài tập viết |
|
2 |
Nghe và làm bài tập |
- Hỏi và giới thiệu nghề nghiệp - Nhìn hình và trả lời theo yêu cầu - Nghe giáo viên đọc và lặp lại |
|
Chọn từ đúng, viết lại câu |
Chơi trò chơi nhập vai theo nghề nghiệp, hỏi và giới thiệu bản thân |
3 |
Nghe CD, chọn câu trả lời đúng |
- Hỏi và trả lời theo hình - Hoàn thành hội thoại - Luyện phát âm theo hướng dẫn |
-Sắp xếp câu -Điền vào chỗ trống |
Tập viết chính tả |
|
4 |
Nghe CD, trả lời câu hỏi |
- Nhìn tranh và nói theo mẫ - Thực hành hội thoại theo mẫu - Nghe giáo viên đọc và nhắc lại |
- Tập đếm số từ 1-100 - Tập đọc: Gia đình tôi |
Tập Viết |
|
5 |
Nghe CD và trả lời câu hỏi |
- Nhìn tranh và thực hành hội thoại - Làm bài tập - Nghe giáo viên đọc các âm tiết và nhắc lại |
- Tập đọc: Bố mẹ kính yêu - Học từ mới |
Viết lại câu |
Bài về nhà: Viết lại các số thành chữ |
6 |
Nghe CD, làm bài tập |
Nhìn tranh và thực hành hội thoại |
-Tập đọc: Bố mẹ kính yêu -Học ngữ pháp |
-Chép lại bài nghe -Sắp xếp câu |
|
7 |
Ôn tập Nghe |
Luyện Nói |
Ôn tập Đọc |
- Làm và sửa bài tập Ngữ âm - Làm và sửa bài tập Từ vựng & Ngữ pháp |
Thực hành viết |
8 |
Nghe và trả lời câu hỏi |
- Nói theo tranh, trả lời câu hỏi - Luyện phát âm |
Tập Đọc |
Điền vào chỗ trống, sắp xếp câu |
Trò chơi thi đọc số giờ nhanh |
9 |
Nghe và trả lời câu hỏi |
- Nói theo tranh - Luyện phát âm |
- Học từ vựng về ngày tháng - Tập đọc, làm bài tập |
- Điền vào chỗ trống - Làm bài tập Viết |
|
10 |
Học Nghe |
- Trả lời câu hỏi bài tập; - Học từ vựng mới - Học ngữ pháp - Phân biệt các cặp vần |
Tập đọc |
Trò chơi nhìn tranh đọc tên các quốc gia |
|
11 |
Học Nghe & làm bài tập |
- Nhìn tranh và nói theo mẫu - Phân biệt các âm |
- Đọc đoạn hội thoại, học từ chủ đề đồ ăn - Tập đọc, trả lời câu hỏi bài tập - Học từ mới |
Làm bài tập viết |
Trò chơi nhìn tranh đoán tên món ăn |
12 |
Nghe CD, trả lời câu hỏi |
Phân biệt các vần |
- Học từ vựng chủ đề đồ uống - Tính từ chỉ mùi vị và mức độ - Tập đọc: Nước và cuộc sống |
Làm bài thực hành |
Làm Thực hành 3 |
13 |
Nghe CD, trả lời câu hỏi |
Hội thoại theo cặp |
-Học từ vựng chỉ tính chất -So sánh bằng, so sánh hơn -Phân biệt các vần -Tập đọc: Thức ăn và sức khỏe |
Làm các bài thực hành |
Làm bài |
14 |
Nghe CD |
Luyện nói |
-Sửa bài tập Từ vựng và Ngữ pháp -Tập đọc |
Viết đoạn văn chủ đề tự chọn |
Bài tập ngữ âm |
Ôn tập / Kiểm tra cuối khóa |